Ray trượt có đế nhôm được khoan sẵn phía dưới để dễ dàng cố định vị trí trên mặt phẳng
Thông số kỹ thuật:
Chất liệu | Thép 45 |
Độ cứng | HRC58 ± 2 (chuẩn Gcr15: HRC60 ± 2) |
Độ chính xác | G7 |
Chiều dày lớp mạ Chrome | ≈ 30μM |
Độ nhám bề mặt | ≤1.5μM (Ra) |
Chiều sâu tôi cứng | 0.9mm ~ 3mm |
Đường kính | 16 mm đến 60mm |
Độ cong | ≤ 5μM/100mm |
Ưu điểm của ray trượt tròn có đế
- Ray trượt dùng đường ray dẫn hướng SB là các tấm trượt làm bằng vòng bi tuyến tính, trục có độ cứng cao, bề mặt được mạ crom cứng và đường ray nhôm chống xiên
- Ray trượt có khả năng chống ăn mòn và chống rỉ sét
- Ray trượt cho tốc độ di chuyển con trượt cao, lên đến 15m/s
- Ray trượt tròn có các lỗ bắt ốc đế nhôm được khoan sau quá trình làm cứng trên máy CNC.
- Ray trượt có độ bền cao, độ ồn thấp, dễ dàng thay thế khi hư hỏng.
- Ray trượt có độ chính xác cao, không rơ rão lỏng lẻo.
Bảng trọng lượng tính theo mét dài
Ray trượt tròn có đế SBR12 | 1m = 1.7 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR16 | 1 m = 2.58 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR20 | 1 m = 3.58 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR25 | 1 m = 5.4 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR30 | 1 m = 7.5 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR35 | 1 m = 10 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR40 | 1 m = 13 kg |
Ray trượt tròn có đế SBR50 | 1 m = 21 kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.