1. Tính năng:
1.1 Điện áp DC 20VDC-50VDC.
1.2 Tần số PWM không nhỏ hơn 12KHZ.
1.3 Tín hiệu đầu vào tương thích với TTL.
1.4 Dòng điện hiện tại lên đến 45A.
1.5 Hiển thị tốc độ.
1.6 Trình điều khiển có 2 chức năng, jumper W bị ngắn mạch, động cơ điện có thể hoạt động mà không cần Hall; W jumper không ngắn mạch, động cơ chạy bằng điện.
1.7 Có thể điều khiển vòng hở hoặc vòng kín. Mặc định chạy vòng hở
Hướng dẫn : Ngắt điện, mở nắp driver , tìm jumper số 1,3,5,9. Nếu chạy tốc độ max 5000 vòng/ phút thì nối ngắn mạch jumper số 5, chạy tốc độ 4000 vòng/ phút nối ngắn mạch jumber 1 và 3.
1.8 Kích thước 180 * 70 * 115.
2. Chức năng
2.1 -AT, + AT để cấp nguồn DC bên ngoài.
2.2 U, V, W nối vào dây pha động cơ
2,5 + 5V cho nguồn thành phần Hall.
2.6 0V Nguồn Hall
2.7 A HALL : Pha A
2.8 B HALL : Pha B.
2.9 C HALL : Pha C.
2.10 CW end: phần cuối của động cơ phía trước để cho phép hoạt động. Hiệu quả sử dụng nước thấp.
2.11 CCW end: kết thúc của động cơ chạy ngược lại được phép. Hiệu quả sử dụng nước thấp.
2.12 Đầu DA: để điều chỉnh tốc độ, thường là 0-5 V, nhưng cũng từ 0-10 V.
2.13 Phanh
2.14 Đầu PG cho tốc độ đáp ứng đầu ra, đầu ra bộ thu mở, người dùng nên thêm 3K đến 10K trên điện trở kéo lên khi sử dụng
2.15 Kết thúc ER: cho đầu ra Gãy đầu ra, đầu ra bộ thu mở. Nếu đèo đó bị gãy.
2.16 Chiết áp ACC của trình điều khiển để sử dụng tăng tốc, thời gian tăng tốc từ 0,1 đến 5 giây.
2.17 Thiếu jumper W, chạy động cơ không chổi than hiệu ứng Hall. Không ngắn mạch W, chạy động cơ không chổi than Hall.
3. Đặc tính công suất (T = 25 ℃)
3.1 Điện áp DC 20VDC-50VDC.
3.2 đầu ra tối đa hiện tại 40A.
3,3 điện trở cách điện lớn hơn 500 M.
4. Môi trường làm việc và các thông số
4.1 Chế độ làm lạnh; làm mát tự nhiên hoặc làm mát bằng không khí cưỡng bức.
4.2 Sử dụng môi trường; càng xa càng tốt để tránh bụi và khí ăn mòn.
Nhiệt độ 4,3; 0 độ đến +50 độ C
Độ ẩm 4,4; 40% -89% RH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.