Nguồn cắt Plasma có ưu điểm:
– Sử dụng mỏ cắt ưu việt, đường cắt đẹp, thẳng, bép cắt và điện cực bền gấp 2-3 lần so với nguồn cắt thông thường
– Hoạt động ổn định khi sử dụng trên máy CNC
– Dải điện áp làm việc rộng, phù hợp với mạng điện lưới của Việt Nam
– Chi phí rẻ so với các nguồn cắt sử dụng được trên máy cnc plasma
– Tích hợp bộ chia áp 1:20
– Hệ thống điều khiển công suất sử dụng công nghệ IGBT cho dòng cắt ổn định, phản ứng nhanh khi có lệnh cắt
– Chu kỳ tải cao, phù hợp với môi trường làm việc công nghiệp
– Cấu trúc nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, có thể lắp đặt trên máy công cụ cnc
– Áp suất khí làm việc thấp sẽ tiết kiệm được lượng khí nén, đồng thời tích hợp cảm biến áp suất kiểm soát chất lượng mạch cắt tốt
– Tiết kiệm vật tư tiêu hao như bép cắt, điện cực, đầu mỏ cắt…
– Chế độ bảo vệ quá nhiệt, quá áp, mất pha tự độngThông số kĩ thuật nguồn cắt Plasma E100
Điện áp | 3 pha 220V/380V/415V 50/60HZ |
Công suất máy | 17.8KVA |
Điện áp tối đa khi cắt | 285V |
Điện áp cắt | 120V |
Cường độ dòng điện cắt | 100A |
Chu kỳ tải | 100% |
Dải cường độ làm việc | 30-100A |
Chế độ bảo vệ | IP21S |
Chiều dày cắt tối đa | 22mm |
Chiều dày cắt đẹp | 15mm |
Khả năng biên max | 40mm |
Phương thức làm mát mỏ | Làm mát bằng không khí |
Áp suất khí làm việc | 0.4-0.6Mpa |
Kích thước | 695*320*580(mm) |
Trọng lượng | 51KG |
Độ dày tấm (mm) | Cường độ(A) | Áp suất khí (Mpa) | Thời gian đột lỗ (giây) | Chiều cao đột lỗ (mm) | Điện áp cắt (V) | Tốc độ cắt (mm/phút) |
1,5-2 | 60A | 0,55 | 0,3 | 4-6 | 115 | 5500-6000 |
3 | 60 | 0,55 | 0,5 | 4-6 | 120 | 2800-3200 |
4 | 60 | 0,55 | 0,5 | 5-8 | 120 | 2200-2400 |
5 | 65 | 0,55 | 0,5 | 5-8 | 120 | 2000-2400 |
6 | 65 | 0,55 | 0,8 | 5-8 | 125 | 1600-2000 |
8 | 75 | 0,55 | 1,2 | 8-10 | 130 | 1200-1500 |
10 | 80 | 0,6 | 1,5 | 8-10 | 135 | 1100-1300 |
12 | 85 | 0,6 | 1,8 | 8-10 | 140 | 1000-1100 |
14 | 90 | 0,6 | 2,4 | 8-10 | 145 | 800-950 |
16 | 95 | 0,62 | 3,5 | 10-12 | 150 | 700-800 |
20 | 100 | 0,62 | 4,5 | 10-12 | 155 | 450-550 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.